Mục Lục
Bảng giá đất Bình Dương là thông tin mà nhiều nhà đầu tư quan tâm vì trên thị trường hiện nay Bình Dương sở hữu vị trí đắc địa cùng tiềm năng công nghiệp cao. Vậy bảng giá đất Bình Dương 2021, 2022 biến động ra sao? Hãy cùng Nhật Nam tìm hiểu cách tra cứu bảng giá đất Bình Dương và những thông tin liên quan qua bài viết dưới đây!
1. Tiềm năng phát triển bất động sản Bình Dương hiện nay
1.1 Hạ tầng giao thông phát triển mạnh
Bình Dương được dự định xây dựng lại cơ cấu hạ tầng giao thông. Cùng với mục tiêu trở thành trung tâm chính trị, kinh tế, vùng đô thị công nghiệp và đầu mối giao thông trọng điểm khu vực phía Nam. Hiện nay, Bình Dương đang từng bước quy hoạch, xây dựng các đô thị theo hướng văn minh, hiện đại.
Hạ tầng giao thông của tỉnh giờ đây đã mở rộng, hiện đại và phát triển ổn định. Bình Dương không chỉ phát triển hệ thống giao thông đường bộ với các tuyến đường quốc lộ 13, đại lộ Mỹ Phước – Tân Vạn – Nhơn Trạch, vành đai 3, vành đai 4 mà còn xúc tiến kế hoạch xây dựng tuyến metro nối với TP. Hồ Chí Minh. Trong thời gian sắp tới, Bình Dương được kỳ vọng phát triển hệ thống đường sắt và dự định mở rộng cảng sông, cảng cạn.
Một khi hệ thống giao thông được hoàn thiện, Bình Dương sẽ dễ dàng kết nối với các khu vực trung tâm thành phố, giúp dễ lưu thông hàng hóa và phát triển ngành công nghiệp, dịch vụ. Với khả năng phát triển đó, Bình Dương sẽ thu hút lượng lớn người dân về đây đầu tư bất động sản hoặc an cư lạc nghiệp. Tuy sở hữu những ưu điểm về vị trí địa lý nhưng bảng giá đất Bình Dương vẫn duy trì mức giá hợp lý, tạo điều kiện cho người dân xuống tiền đầu tư vào lĩnh vực màu mỡ này.

1.2 Bình Dương – Một trong những khu công nghiệp lớn nhất cả nước
Lấy phát triển công nghiệp làm nền tảng, Bình Dương được kỳ vọng xây dựng kết cấu hạ tầng các khu công nghiệp gắn liền với đô thị hóa hiện đại. Đây được xem là chiến lược đúng đắn của tỉnh Bình Dương. Tính đến nay, Bình Dương đã mở rộng và phát triển được 29 khu công nghiệp. Trong đó, có nhiều khu công nghiệp được xem là “thương hiệu”, thu hút nhiều tập đoàn đa quốc gia và doanh nghiệp lớn.
Sau nhiều năm nỗ lực phát triển, Bình Dương đã trở thành một khu đô thị hiện đại và nằm trong top các tỉnh thành phát triển nhất cả nước. Bên cạnh đó, Bình Dương đã tập trung đầu tư xây dựng và đưa vào sử dụng nhiều công trình trọng điểm về giao thông, các tiện ích công cộng: bệnh viện, trường học, bưu chính viễn thông, khu đô thị, khu dân cư,… trong đó nhiều công trình trọng điểm và nổi bật tập trung tại Thành phố mới Bình Dương.
2. Tra cứu bảng giá đất Bình Dương năm 2021 – 2022 ở một số khu vực
Để hỗ trợ những nhà đầu tư tham gia sinh lời hiệu quả cùng bất động sản thị trường Bình Dương, dưới đây Nhật Nam xin chia sẻ bảng giá đất Bình Dương và kinh nghiệm nên mua đất Bình Dương ở khu vực nào. Theo đó, bảng giá đất Bình Dương 2021, 2022 được quy định như sau:
- Đối với đất ở tại đô thị
Giá đất tại các tuyến đường nhộn nhịp loại I của TP. Thủ Dầu Một cao nhất là 37,8 triệu đồng/m². Bao gồm các tuyến đường: Đường Yersin, Cách mạng tháng Tám, Bạch Đằng, Đại lộ Bình Dương, Quang Trung, Đoàn Trần Nghiệp, Điểu Ong, Nguyễn Thái Học, Hùng Vương, Đinh Bộ Lĩnh, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Du.
Trong khi giá đất tại các tuyến đường loại II thuộc TP. Thủ Dầu Một dao động từ 20 – 25 triệu đồng/m².
- Đối với đất phi nông nghiệp
Giá đất Bình Dương hiện nay đối với loại hình đất phi nông nghiệp có mức tăng bình quân khoảng 18% so với bảng giá đất hiện tại. Cụ thể:
- Giá đất tại TP. Thủ Dầu Một Bình Dương tăng 10%.
- Giá đất Dĩ An Bình Dương và Thuận An tăng trung bình từ 5% đến 30%.
- Giá đất Bình Dương tại các thị xã Tân Uyên, Bắc Tân Uyên, Bến Cát và huyện Bàu Bàng tăng bình quân từ 5% – 20%.
- Giá đất tại các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo tăng 10%.
- Đối với loại hình đất nông nghiệp tại Bình Dương
Riêng giá đất rừng đặc dụng tại Bình Dương được áp dụng với mức cao nhất là 450 nghìn đồng/m².

Dưới đây là bảng giá chi tiết các khu vực tiềm năng tại Bình Dương (đô thị loại 3) và có đơn vị tính 1 triệu đồng/m²:
2.1 Bảng giá đất Bến Cát Bình Dương
Phân loại đường phố |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
13.200 |
7.260 |
5.940 |
4.220 |
Loại 2 |
9.200 |
5.060 |
4.140 |
2.940 |
Loại 3 |
5.600 |
3.640 |
2.800 |
2.240 |
Loại 4 |
3.500 |
2.280 |
1.750 |
1.400 |
Loại 5 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
2.2 Bảng giá đất Thủ Dầu Một Bình Dương
Phân loại đường phố |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
37.800 |
15.120 |
11.340 |
7.560 |
Loại 2 |
25.300 |
11.390 |
8.860 |
6.580 |
Loại 3 |
16.000 |
8.800 |
7.200 |
5.120 |
Loại 4 |
10.700 |
6.420 |
4.820 |
3.420 |
Loại 5 |
5.300 |
3.450 |
2.650 |
2.120 |
2.3 Bảng giá đất Phú Giáo Bình Dương
Phân loại đường phố |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
Loại 2 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.440 |
Loại 3 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
Loại 5 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
2.4 Bảng giá đất Thuận An Bình Dương
Phân loại đường phố |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
19.200 |
10.560 |
8.640 |
6.140 |
Loại 2 |
14.400 |
7.920 |
6.480 |
4.610 |
Loại 3 |
9.600 |
5.280 |
4.320 |
3.070 |
Loại 4 |
4.800 |
3.120 |
2.400 |
1.920 |
Loại 5 |
3.400 |
2.210 |
1.700 |
1.360 |
3. Nên mua đất Bình Dương ở khu vực nào?

Vị trí địa lý:
- Phía Đông giáp: TP. Dĩ An
- Phía Bắc giáp: TP. Thủ Dầu Một và TX. Tân Uyên
- Phía Tây giáp: Q.12
- Phía Nam giáp: TP. Thủ Đức
Với vị trí đắc địa cùng nền kinh tế phát triển, nơi đây hứa hẹn là miền đất đáng để bạn xuống tiền đầu tư tại Bình Dương. Đồng thời Thuận An còn là địa điểm thuận tiện cho việc di chuyển, giao thương hàng hóa giữa các tỉnh nằm trong khu vực miền Đông Nam Bộ.
Xem thêm:
Cập nhật giá đất Hà Nội 2021, 2022 mới nhất
Lời kết
Thông qua những chia sẻ của Nhật Nam về bảng giá đất Bình Dương, hy vọng bạn đọc có thể nắm rõ bảng giá đất Bình Dương 2021, 2022. Từ đó tiến hành ra quyết định đầu tư đúng đắn và sinh lời hiệu quả.